Thứ Năm, 19 tháng 3, 2015

On 06:47 by ĐOÀN LÃNH THÚY   No comments
Isolate
( to isolate somebody / something from somebody / something ) đặt hay giữ ai/cái gì hoàn toàn cách biệt với người hoặc vật khác; cô lập; cách ly
Speed
sự nhanh chóng, sự mau lẹ; tính nhanh chóng, tính mau lẹ (của các cử động..)
Transmute
chuyển hoá, đổi dạng, biến đổi bản chất; chuyển thành vật khác
Stuff
chất liệu; vật liệu (để làm ra cái gì)
What stuff is this raincoat made of ?
Cái áo mưa này làm bằng chất liệu gì?
A kind of plastic stuff is used to make the plates
Một loại chất dẻo dùng để làm đĩa
We must find out what stuff she is made of
Ta phải tìm hiểu xem mụ ấy thuộc hạng người nào
Myth
thần thoại
chuyện hoang đường, vật hoang đường; chuyện tưởng tượng, vật tưởng tượng
Sceptical
hoài nghi, đa nghi, hay ngờ vực
theo chủ nghĩa hoài nghi; có tư tưởng hoài nghi; nhằm ủng hộ tư tưởng hoài nghi; xuất phát từ tư tưởng hoài nghi
skeptical
Represent
miêu tả, hình dung
Exemplify
minh hoạ bằng thí dụ; làm thí dụ cho
Participation
( participation in something ) sự tham gia, sự tham dự
Expansion
sự mở rộng, sự bành trướng, sự phát triển, sự phồng ra; phần mở rộng
Refer
Let us refer to the ideas. Chúng ta hãy tham khảo các ý tưởng này.
Decline
sự sụt, sự suy tàn, sự suy sụp, sự tàn tạ
the decline of imperialism
sự suy tàn của chủ nghĩa đế quốc
the decline of prices
sự sụt giá
the decline of old age
sự tàn tạ của tuổi già
the decline of the moon
lúc trăng tàn
façade
mặt chính, mặt tiền
bề ngoài, vẻ ngoài, mã ngoài
Paradiddle
hồi trống diễu hành
Migratory
di trú, nay đây mai đó
Stake
cọc
( the stake ) (sử học) cọc trói người để thiêu sống
To be at stake :
Bị lâm nguy, đang bị đe dọa
Floral
(thuộc) hoa, (thuộc) cây cỏ
Puff
hơi thở phù, luồng gió thổi phụt qua; luồng hơi phụt ra, luồng khói phụt ra... tiếng thổi phù; tiếng hơi phụt ra
(thông tục) hơi thuốc lá ngắn (hút thuốc)
chỗ phùng lên, chỗ bồng lên (ở tay áo); mớ tóc bồng
cái nùi bông thoa phấn (như) powder-puff
bánh kem, bánh xốp
I ran out of puff. Tôi đã chạy hết hơi.
Don't puff smoke into people's faces. Đừng có phun khói vào mặt mọi người.
Almond
quả hạnh nhan
Barges
sà-lan
xuồng lớn của ban chỉ huy (trên tàu chiến)
thuyền rồng
Grove
lùm cây, khu rừng nhỏ
Fragrant
thơm phưng phức, thơm ngát
Commentator
nhà bình luận
người viết chú thích, người viết dẫn giải
người tường thuật; người thuyết minh (đài phát thanh, phim)
Gaze
cái nhìn chằm chằm
to stand at gaze
nhìn chằm chằm
Incentive
khuyến khích; khích lệ; động viên
an incentive speech
bài nói chuyện khích lệ
an incentive scheme
một phương án khích lệ
Molten
nấu chảy (kim loại)
The volcano spurted molten lava. Núi lửa đã phun phún thạch nóng chảy ra.
Moulds
đất tơi xốp
Mould paint Sơn khuôn
Aspire
to aspire after / to something ) mong muốn đạt được cái gì; có tham vọng về cái gì; khao khát
to aspire after knowledge
khao khát kiến thức
this excellent student aspires to become a well-known savant
cậu sinh viên xuất sắc này ước mong được trở thành một nhà bác học nổi tiếng
their company aspires after world-wide celebrity
công ty của họ khao khát muốn được nổi tiếng trên khắp thế giới
Inbreed
bẩm sinh



0 nhận xét:

Đăng nhận xét